Bạn đang đọc lịch vạn niên, lịch âm ngày 29 tháng 6 năm 2021 dương lịch, âm lịch nhằm ngày 20 tháng 5 năm 2021. Âm lịch là ngày Mậu Thân, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu, mệnh Thổ. Ngày này là ngày tốt, dưới đây là yếu tố thông tin.
Dương lịch ngày 29 tháng 6 năm 2021
Lịch âm vào ngày 20 tháng 5 năm 2021
Ngày bách kỵ
Ngày Thanh Long Hoàng đạo: Ngày thấp cho tất cả việc, ngày rẻ nhất trong các ngày hoàng đạo
Ngày Sát chủ: Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng
☑ Danh sách giờ rẻ trong ngày
🐁 Tý (23 – 1h) 🐮 Sửu (1 – 3h) 🐉 Thìn (7 – 9h)
🐍 Tỵ (9 – 11h) 🐏 Mùi (13 – 15h) 🐶 Tuất (19 – 21h)
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🐯 Dần (3 – 5h) 🐱 Mão (5 – 7h) 🐎 Ngọ (11 – 13h)
🐵 Thân (15 – 17h) 🐓 Dậu (17 – 19h) 🐷 Hợi (21 – 23h)
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
Giờ mặt trời mọc: 05:18:07
Chính trưa: 12:00:05
Giờ mặt trời lặn: 18:42:03
Độ dài ban ngày: 13:23:56
🌝 Giờ mặt trăng
Giờ mặt trăng mọc: 22:46:00
Giờ mặt trăng lặn: 09:38:00
Độ dài mặt trăng: 13:8:00
>>>Xem thêm: Ngày tốt hôm nay của bạn
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Dần – Giáp Dần
Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Tý – Nhâm Tý – Canh Dần – Nhâm Dần
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
☑ Hỉ Thần : Đông Nam – ☑ Tài Thần : Chính Nam – ❎ Hạc Thần : Tại thiên
☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Mãn
Buộc phải làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, tìm hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm cho chuồng gà ngỗng vịt
Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nạp đơn sớ
✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Dự
nên làm: Cắt áo sẽ đước tiền tài.
Kiêng cữ: Chôn cất, cưới hắn, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác` đòn đông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi.
Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn tất cả việc tốt, tại Thìn Vượng Địa thấp hơn hết, tại Tý Đăng Viên cần thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức.
✡ Sao tốt – Sao xấu chiếu xuống trong ngày
⭐ Sao tốt: Nguyệt Ân, Thiên Phú, Lộc Khố, Dịch Mã, Thanh Long
⭐ Sao xấu: Thổ Ôn, Hoang Vu, Quả Tú, Sát Chủ, Tội Chỉ
✳ Giờ Lý Thuần Phong
Tuyết lô: Giờ Tý (23h – 01h) và Ngọ (11h – 13h)
Cầu tài không mang lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan cần nịnh, gặp ma quỷ buộc phải cúng lễ mới qua.
Đại an: Giờ Sửu (1h – 3h) và Mùi (13h – 15h)
Tất cả việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.
Tốc hỷ: Giờ Dần (3h – 5h) và Thân (15h – 17h)
Tin vui sắp đến, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc bắt gặp các quan gặp gỡ đa dạng may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Lưu tiên: Giờ Mão (5h – 7h) và Dậu (17h – 19h)
Nghiệp khó thành, cầu tài âm u, kiện cáo cần hoãn lại. Đi hướng Nam tìm thời gian nhanh mới thấy, người đi buộc phải phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng siêu kém. Việc làm chậm, khiến lâu nhưng việc gì cũng cứng cáp.
Xích khấu: Giờ Thìn (7h – 9h) và Tuất (19h – 21h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém cỏi nên phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, giảm thiểu lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… hạn chế đi vào giờ này, trường hợp bắt nên đi thì phải nắm miệng, giảm thiểu gây ẩu đả cãi nhau).
Tiểu các: Giờ Tỵ (9h – 11h) và Hợi (21h – 23h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp gỡ may mắn, kinh doanh có lợi, cô gái sở hữu tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Theo nguồn: Xem tử vi